KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  62  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của chu kỳ và quy cách cắt đến sinh trưởng và năng suất lá giống Chùm ngây (Moringa oleifera L.) làm rau tại Đồng Nai / Mai Hải Châu, Võ Thái Dân; Người phản biện: Trần Khắc Thi . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016. Số 1/2016. - tr.141-150
  • Thông tin xếp giá: BT3554
  • 2Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến sinh trưởng và năng suất giống Chùm ngây (Moringa oleifera lam.) Ninh Thuận tại Đồng Nai. / Mai Hải Châu . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 3. - tr.18-26
  • Thông tin xếp giá: BT3982
  • 3Ảnh hưởng của mật độ và phân bón đến năng suất rừng trồng Keo lai 9,5 năm tuổi ở Quảng Trị / Nguyễn Huy Sơn, Hoàng Minh Tâm . - 2012. - //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.129 - 136
  • Thông tin xếp giá: BT2448
  • 4Ảnh hưởng của một số loài phân bón qua lá đên năng suất và chất lượng của giống vải chín sớm hung long tại viên khoa học nông lâm nghiệp miền Núi phía Bắc : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Minh; GVHD: Lê Quốc Doanh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 43 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006713
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến năng suất và chi phí năng lượng riêng khi vận xuất gỗ bằng tời hai trống / Nguyễn Văn Quân; Người phản biện: Trịnh Hữu Trọng . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 3. - tr. 69 - 76
  • Thông tin xếp giá: BT1937
  • 6Ảnh hưởng của phân Kali đến sinh trưởng và năng suất Mắc ca trên đất nâu đỏ tỉnh Đắk Nông / Hà Công Trực, Trình Công Tư, Trần Trung Dũng; Người phản biện: Đỗ Trung Bình . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 10 (Chuyên đề: 50 năm Viện thổ nhưỡng nông hóa).- tr 82 - 86
  • Thông tin xếp giá: BT4748
  • 7Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất rừng keo lai tại tỉnh Thừa Thiên Huế / Hồ Thanh Hà; Người thẩm định: Trần Văn Con . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2728-2738
  • Thông tin xếp giá: BT2788
  • 8Cây đậu xanh kỹ thuật thâm canh và biện pháp tăng năng suất, chất lượng sản phẩm / Đường Hồng Dật . - Hà Nội : Lao động - xã hội, 2006. - 116 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09010281, TK09010282, TK09012165
  • Chỉ số phân loại: 633.3
  • 9Dự đoán năng suất và hiệu quả kinh tế của cây Tếch (Tectona grandis L.F.) trong làm giàu rừng khộp suy thoái / Phạm Công Trí, Bảo Huy; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 15. - tr.121-129
  • Thông tin xếp giá: BT3924
  • 10Đánh giá năng suất rừng trồng tại các lâm trường vùng trung tâm Bắc bộ giai đoạn 2000 - 2004. / Nguyễn Tuấn Anh, Huỳnh Đức Nhân . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 1. - tr.52
  • Thông tin xếp giá: BT0119
  • 11Đánh giá năng suất và hiệu quả kinh tế rừng trồng Keo lai tại Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hà Bình : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Lê Anh Đức; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2016. - 60 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4246
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Đánh giá sinh trưởng và năng suất quả của mô hình trồng các loài Sở (Camellia sp) tại Đại Lải - Vĩnh Phúc : Luận văn thạc sỹ / Đặng Thị Tuyết; GVHD: Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Xuân Thắng . - 2015. - 53tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2886
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13HBR Guide to Being More Productive : Focus on the right work stop procratinating get more done / Julian Birkinshaw,...[et al] . - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - xii,234 p. ; 22 cm( Harvard Business Review Press )
  • Thông tin xếp giá: NV3356
  • Chỉ số phân loại: 658.409
  • 14Kết quả chuyển giao kỹ thuật cải thiện mã quả và năng suất xoài tròn Yên Châu. / Phạm Thị Hương . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số 3 + 4. - tr. 138 - 141
  • Thông tin xếp giá: BT0235
  • 15Kết quả đánh giá khả năng thích nghi và năng suất quả các dòng Macadamia ở vùng Tây Bắc Việt Nam / Nguyễn Đức Kiên,...[và những người khác]; Người phản biện: Phí Hồng Hải . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 2988 -2999
  • Thông tin xếp giá: BT2902
  • 16Kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình trồng cây sa nhân tím (Amomun longiligulare T.L.WU) tại huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên . - 2008. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm2008 . - Số 2 . - tr 619-625
  • Thông tin xếp giá: BT1473
  • 17Kết quả tuyển chọn các dòng bạch đàn và keo chống chịu bệnh có năng suất cao ở Việt Nam : [Bài trích] / Nguyễn Hoàng Nghĩa,...[ và những người khác] . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 72 - 83
  • Thông tin xếp giá: BT3033
  • 18Modelling forest growth and yield : Applications to mixed tropical forests / Jerome K. Vanclay . - New York : Cabi, 1999. - 155 p. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1436, NV1437, NV1459
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất lúa tám xoan tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thanh Biển; GVHD: Nguyễn Quang Duệ . - 2014. - 87tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2749, THS3354
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 20Năng suất lá rụng dưới rừng Thông mã vĩ tại Trung tâm phát triển lâm nghiệp Hà Nội, TP. Hà Nội / Vương Thị Hà, Trần Thị Trang, Vương Văn Quỳnh; Người phản biện: Bế Minh Châu . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6 . - tr.49 - 61
  • Thông tin xếp giá: BT3820
  • 21Năng suất rừng trồng Keo lai ở vùng Đông Nam Bộ và những vấn đề kỹ thuật - lập địa cần quan tâm / Phạm Thế Dũng, Phạm Viết Tùng, Ngô Văn Ngọc . - 2004. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2004. Số 2/2004. - tr.2-7
  • Thông tin xếp giá: BT3276
  • 22Năng suất và chất lượng thịt của 3 tổ hợp lợn lai nuôi thịt (DP x CA), (PD x CA) và LP x CA) / Trương Hữu Dũng, Nguyễn Thị Hằng, Phùng Đức Hoàn; Người phản biện: Nguyễn Văn Đức . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 14 . - tr.91 - 96
  • Thông tin xếp giá: BT4278
  • 23Năng suất và chi phí sử dụng cưa xăng chặt hạ gỗ rừng trồng ở Việt Nam / Trần Văn Tưởng . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 144 - 150
  • Thông tin xếp giá: BT4342
  • 24Nghề làm vườn / Đường Hồng Dật. Tập 1, Cơ sở khoa học và hoạt động thực tiễn . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 160 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14143-GT14145
  • Chỉ số phân loại: 635
  • 25Nghiên cứu ảnh hưởng của cây che bóng tới năng suất, chất lượng Chè và đề xuất một số giải pháp kỹ thuật nhân rộng mô hình có hiệu quả tại xã Văn Khúc, Cẩm Khê, Phú Thọ / Hoàng Thị Huyền; GVHD: Phạm Thanh Tú . - 2011. - 60 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8656
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 26Nghiên cứu ảnh hưởng của cây tre bóng đến năng suất, sản lượng chè tại xóm 3, xã Thanh Đức huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An : Nguyễn Thị Phương Thảo; GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 62ttr
  • Thông tin xếp giá: LV08005920
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Nghiên cứu ảnh hưởng của khoảng cách trồng và kỹ thuật nuôi thân đến năng suất cà phê vối tại Đắc Lắc. / Lê Ngọc Báu . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số 9. - tr 628 - 629
  • Thông tin xếp giá: BT0709
  • 28Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh đến sinh trưởng và năng suất gỗ của loài Keo tai tượng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Quỳnh; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2017. - 45 tr.; Phụ biểu, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12996
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng và năng suất hạt điều (Anacardium Occidentale L.) trồng ở các tỉnh Bắc Tây Nguyên / Nguyễn Văn Hòa; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh, Phan Quốc Sủng . - 2002. - 127 tr
  • Thông tin xếp giá: TS0163, TS08000064
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến năng suất và chi phí nhiên liệu của máy ủi CAT D3K XL : Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí / Phạm Khắc Thành; NHDKH: Phạm Văn Tỉnh . - 2021. - vii, 70 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5635
  • Chỉ số phân loại: 631